Từ điển Thiều Chửu
節 - tiết/tiệt
① Ðốt tre, đốt cây. ||② Ðốt xương, như cốt tiết 骨節 đốt xương, chỉ tiết 指節 đốt ngón tay, vì thế nên vỗ tay gọi là kích tiết 擊節. ||③ Phàm sự gì có đoạn có mạch đều gọi là tiết, như một đầu mối sự gì gọi là nhất tiết 一節, đầu mối rối beng gọi là chi tiết 枝節, văn chương có phân ra từng chương từng đoạn cũng gọi là chương tiết 章節. ||④ Trật tự, như cử động phải có lễ tiết, hợp lễ phép gọi là trúng tiết 中節. ||⑤ Hát, múa, âm nhạc lúc mau lúc khoan có dịp gọi là ứng tiết 節 hay tiết tấu 節奏. Cái dịp để hãm các âm nhạc cũng gọi là tiết. ||⑥ Thời tiết, một năm chia ra 24 tiết, như xuân phân 春分, lập xuân 立春, v.v. để chỉ rõ khí hậu nó biến đổi như thế nào. ||⑦ Dè dặn, kiềm chế không cho quá độ gọi là tiết, như tiết lao 節勞 bớt làm sự nhọc quá, tiết ai 節哀 bớt nỗi thương đi, v.v. ||⑧ Giảm bớt đi. ||⑨ Tri tiết, người biết tự ức chế mình cho hợp lễ nghĩa gọi là người có tiết tháo 節操, như danh tiết 名節, phong tiết 風節 đều một nghĩa ấy cả. Tục gọi đàn bà goá không đi lấy chồng là tiết phụ 節婦. ||⑩ Phù tiết 符節 ngày xưa đi sứ cầm cái ấn tín của vua mình đi để làm tin gọi là phù tiết, vì thế nên sau người ta gọi sứ giả là sứ tiết 使節. ||⑪ Ngày thọ của vua gọi là tiết. ||⑫ Thứ bực. ||⑬ Ngày tết. ||⑭ Một âm là tiệt. Lộng lẫy, cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
節 - tiết
Cái mắt, cái mấu tre, đốt tre — Khớp xương — Phần, đoạn của sự việc — Kiềm chế. Giảm bớt. Td: Tiết chế cờ lệnh của vua giao cho quan để thi hành nhiệm vụ được dễ dàng. Ta cũng gọi là cờ tiết — Lòng dạ ngay thẳng, cứng cỏi, không thay đổi. Đoạn trường tân thanh : » Tiết trăm năm nở bỏ đi một ngày «. — Khoảng thời gian theo khí hậu mà chia ra. Đoạn trường tân thanh : » Thanh minh trong tiết tháng ba «. — Ngày lễ tết nhất định trong năm — Sự nhịp nhàng, nhanh chậm của bài nhạc. Td: Tiết điệu — Một âm khác là Tiệt. Xem Tiệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
節 - tiệt
Cao lớn — Một âm là Tiết. Xem Tiết.


音節 - âm tiết || 抱節君 - bão tiết quân || 八節 - bát tiết || 變節 - biến tiết || 制節 - chế tiết || 枝節 - chi tiết || 肘關節 - chửu quan tiết || 骨關節 - cốt quan tiết || 誕節 - đản tiết || 名節 - danh tiết || 調節 - điều tiết || 冬節 - đông tiết || 佳節 - giai tiết || 夏節 - hạ tiết || 氣節 - khí tiết || 屈節 - khuất tiết || 擊節 - kích tiết || 冷節 - lãnh tiết || 令節 - lệnh tiết || 品節 - phẩm tiết || 風節 - phong tiết || 復活節 - phục hoạt tiết || 關節 - quan tiết || 瓊瑠節婦傳 - quỳnh lưu tiết phụ truyện || 士節 - sĩ tiết || 使節 - sứ tiết || 蓄衣節食 - súc y tiết thực || 蒐節 - sưu tiết || 盡節 - tận tiết || 失節 - thất tiết || 時節 - thời tiết || 守節 - thủ tiết || 節制 - tiết chế || 節度 - tiết độ || 節度使 - tiết độ sứ || 節欲 - tiết dục || 節育 - tiết dục || 節用 - tiết dụng || 節減 - tiết giảm || 節行 - tiết hạnh || 節儉 - tiết kiệm || 節烈 - tiết liệt || 節目 - tiết mục || 節義 - tiết nghĩa || 節婦 - tiết phụ || 節奏 - tiết tấu || 節操 - tiết tháo || 小節 - tiểu tiết || 情節 - tình tiết || 撙節 - tổn tiết || 貞節 - trinh tiết || 直節 - trực tiết || 死節 - tử tiết || 殉節 - tuẫn tiết || 晚節 - vãn tiết || 春節 - xuân tiết ||